Từ "quân số" trongtiếng Việt có nghĩa là số lượnghoặcsốđếmcủaquân đội, tức làsố lượngngườilínhhoặcquân nhântham giatrongmộtđơn vịquân đội, mộtchiến dịch hay mộtnhiệm vụnàođó.
Định Nghĩa
Quân số (danh từ): Số lượngquân nhântrongmộtđơn vịhoặcmộtlực lượngquân sự.
dt (H. số: sốđếm) Sốquân đội: Quân sốâu-Phi ngày càngthiếutrênchiến trường chính, địch càngbị động (HCM); Quân sốtổng quátcủachiến dịchsẽlà 42. 000 người (VNgGiáp).